• Tính từ

    nặng, khó mang vác, vận chuyển (nói khái quát)
    thân hình to béo nặng nề
    khó gánh vác, quá sức chịu đựng (nói khái quát)
    nhiệm vụ nặng nề
    thất bại nặng nề
    cơn bão gây thiệt hại nặng nề
    (vận động) có vẻ khó khăn, chậm chạp, do phải khắc phục một sức ì tương đối lớn
    bước từng bước nặng nề
    chiếc xe nặng nề leo lên dốc
    Trái nghĩa: nhẹ nhàng
    có tác động gây cảm giác khó chịu, căng thẳng về tinh thần
    tiếng thở dài nặng nề
    không khí gia đình rất nặng nề
    Trái nghĩa: nhẹ nhàng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X