-
Tính từ
khó gánh vác, quá sức chịu đựng (nói khái quát)
- nhiệm vụ nặng nề
- thất bại nặng nề
- cơn bão gây thiệt hại nặng nề
(vận động) có vẻ khó khăn, chậm chạp, do phải khắc phục một sức ì tương đối lớn
- bước từng bước nặng nề
- chiếc xe nặng nề leo lên dốc
- Trái nghĩa: nhẹ nhàng
có tác động gây cảm giác khó chịu, căng thẳng về tinh thần
- tiếng thở dài nặng nề
- không khí gia đình rất nặng nề
- Trái nghĩa: nhẹ nhàng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ