• Tính từ

    (Khẩu ngữ) cảm thấy nặng hơn khi nâng lên, khi cầm đến (hàm ý nhiều hơn, nặng hơn)
    chọn quả cam cầm nặng tay
    món quà biếu nặng tay
    (Ít dùng) không có sự nương nhẹ trong đối xử, trong sự trừng phạt
    trừng phạt nặng tay
    Trái nghĩa: nhẹ tay, nương tay

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X