• Động từ

    (da người hoặc mặt đất) nứt ra thành đường, thành kẽ nhỏ trên bề mặt, do bị khô quá
    mặt ruộng khô nẻ
    da mặt bị nẻ

    Động từ

    (Khẩu ngữ) đánh mạnh, thường bằng vật nhỏ, dài
    nẻ cho mấy phát
    Đồng nghĩa: đét

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X