• Danh từ

    lúa cho gạo hạt to và trắng, nấu chín thì trong và dẻo, thường dùng thổi xôi, làm bánh
    lúa nếp
    gạo nếp

    Tính từ

    (một số loại ngũ cốc, quả cây hoặc thực phẩm) dẻo, thơm và ngon hơn những loại khác; phân biệt với tẻ
    ngô nếp
    dưa chuột nếp
    gan nếp

    Danh từ

    vệt hằn trên bề mặt nơi bị gấp lại của vải, lụa, da, v.v.
    quần áo là thẳng nếp
    trán có nhiều nếp nhăn
    lối, cách sống, hoạt động đã trở thành quen, khó thay đổi
    thay đổi nếp suy nghĩ
    nếp sống mới
    Đồng nghĩa: lề thói

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X