• Danh từ

    sân làm muối chia thành nhiều ô đựng nước chạt để phơi cho muối kết tinh.

    Động từ

    (Ít dùng) phù
    tay chân bị nề
    mặt bị nề vì dị ứng

    Động từ

    xoa, miết vữa cho nhẵn
    nề tường
    mặt sân nề vôi

    Động từ

    (Văn chương) quản, ngại
    không nề gian khổ
    "Yêu nhau vạn sự chẳng nề, Một trăm chỗ lệch cũng kê cho bằng." (Cdao)
    Đồng nghĩa: nài, nại, nề hà

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X