• Danh từ

    mặt phẳng bên dưới của các buồng, phòng ở
    gạch lát nền
    nền nhà bằng gỗ
    ngồi phệt xuống mặt nền
    lớp đất đá ở bên dưới dùng để đỡ móng nhà
    xây lại trên nền nhà cũ
    lớp đất đá cứng, chắc ở sâu bên dưới của ruộng, lòng sông, lòng đường
    nền đường
    ruộng bị trôi hết màu chỉ còn trơ lại nền
    cái được trải rộng ra và làm nổi lên những gì ở trên đó
    màu nền
    vải nền trắng, hoa xanh
    điệu múa có âm nhạc làm nền
    Đồng nghĩa: phông
    từ dùng để chỉ từng lĩnh vực được xây dựng trong hoạt động của con người, làm cơ sở cho đời sống xã hội
    nền văn hoá dân tộc
    nền kinh tế ngày càng phát triển

    Tính từ

    (ăn mặc) nhã nhặn nhưng đẹp, nổi
    chiếc áo mặc rất nền
    Đồng nghĩa: nền nã

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X