• Danh từ

    toàn bộ những quy định và thói quen để duy trì sự ổn định, trật tự, có tổ chức trong công việc hoặc sinh hoạt
    giữ gìn nền nếp gia phong
    công việc đã đi vào nền nếp
    Đồng nghĩa: nề nếp

    Tính từ

    có thói quen tốt, đáng để học tập
    con nhà nền nếp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X