• Danh từ

    đồ dùng bằng đất nung hay kim loại, lòng sâu, để đun nấu thức ăn
    nồi đất
    nấu một nồi chè
    ăn trông nồi ngồi trông hướng (tng)
    bộ phận giống hình cái nồi, để chứa bi trong ổ trục
    lắp nồi vào ổ trục xe đạp
    đơn vị dân gian, thường dùng thời trước để đong chất hạt rời, thường bằng khoảng 20 đấu, tức 20 lít
    vay mấy nồi thóc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X