-
Động từ
ở trên bề mặt của một chất lỏng
- bè nứa nổi lềnh bềnh
- tảng băng nửa chìm nửa nổi
- đàn cá ăn nổi
- Trái nghĩa: chìm
chuyển từ phía dưới lên phía bề mặt của một chất lỏng
- tàu ngầm từ từ nổi lên
- rùa nổi ở Hồ Gươm
- Trái nghĩa: chìm
nhô lên, hiện lên trên bề mặt, dễ nhận thấy
- sợ nổi gai ốc
- rễ cây nổi lên trên mặt đất
- mặt nổi mụn
- Trái nghĩa: chìm
phát ra hoặc làm cho phát ra (âm thanh, ánh sáng) ít nhiều mạnh mẽ
- tiếng trống nổi lên rộn rã
- trọng tài nổi còi cho bắt đầu trận đấu
- nổi lửa nấu cơm
phát sinh, nảy sinh đột ngột, thường thành đợt, thành cơn và có tác dụng đáng kể
- trời nổi cơn dông
- mặt biển nổi sóng
- nổi cáu
- nổi cơn ghen
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ