• Tính từ

    thuộc trong nước, do trong nước sản xuất; phân biệt với ngoại
    hàng nội
    săm lốp nội
    hàng ngoại giá nội (hàng tốt mà giá rẻ)
    hoặc d thuộc gia đình, họ hàng của cha hoặc của chồng; phân biệt với ngoại
    họ nội
    anh em đằng nội
    bà nội
    quê nội

    Danh từ

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) ông nội hay bà nội (gọi tắt một cách thân mật)
    con đi nghe nội!
    cung vua
    vào chầu trong nội
    phạm vi về thời gian, không gian, được hạn định nào đó
    nội đêm nay phải đi
    nội ngày nay là xong việc
    tìm nội trong nhà này
    (Khẩu ngữ) khoa nội (nói tắt)
    phòng khám nội
    bác sĩ nội

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X