• Danh từ

    việc buôn bán bên trong một nước (nói khái quát); phân biệt với ngoại thương
    buôn bán nội thương

    Danh từ

    (Ít dùng) bệnh do ăn uống, mệt nhọc, lo nghĩ, sầu muộn sinh ra (nói khái quát; theo cách gọi của đông y); phân biệt với ngoại cảm.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X