• Động từ

    (nụ hoa) xoè mở một cách tự nhiên
    nụ hoa hé nở
    trăm hoa đua nở
    môi nở một nụ cười (b)
    (động vật con được ấp đủ ngày trong trứng) phá vỏ trứng thoát ra ngoài
    gà con mới nở
    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) đẻ, sinh
    nở con trai đầu lòng
    tăng thể tích mà không tăng khối lượng
    gạo nở
    bột nở
    ngô nở bung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X