• Danh từ

    cái vay mà chưa trả
    mang nợ
    đòi nợ
    làm thuê trừ nợ
    nhất tội nhì nợ (tng)
    Đồng nghĩa: nợ nần
    phía bên phải của bản tổng kết tài sản, cho biết nguồn hình thành vốn bằng tiền (vốn đầu tư dài hạn, các khoản nợ ngắn hạn); đối lập với có.
    (Trang trọng) điều mang ơn, phải đền đáp mà chưa đền đáp được
    nợ văn chương
    đền nợ nước
    (Khẩu ngữ) cái chỉ có tác dụng gây phiền phức và chỉ muốn dứt bỏ đi
    vứt quách đi cho rảnh nợ!
    vương vào rồi lại thành ra một cái nợ!

    Động từ

    đang mắc nợ ai
    nợ tiền ngân hàng
    chưa trả được thì cho nợ
    (Khẩu ngữ) đã hứa với ai việc gì đó mà chưa có dịp thực hiện
    tôi còn nợ anh buổi xem phim

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X