• Danh từ

    nanh và vuốt của thú dữ; dùng để ví những kẻ giúp việc đắc lực như một thứ vũ khí sắc bén, tạo nên sức mạnh lợi hại (nói khái quát)
    viên tướng là nanh vuốt của nhà vua
    Đồng nghĩa: móng vuốt
    sự kìm kẹp tàn ác, dã man
    rơi vào nanh vuốt của kẻ thù

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X