• Danh từ

    vật nặng, thả chìm dưới nước cho cắm chặt ở đáy để giữ cho tàu, thuyền hoặc vật nổi nào đó ở vị trí nhất định, khỏi bị trôi
    thả neo
    tàu nhổ neo

    Động từ

    giữ cho ở yên tại vị trí nhất định trên mặt nước bằng neo
    con tàu neo lại ở giữa sông

    Tính từ

    (cảnh gia đình) có quá ít người có khả năng lao động (nên công việc làm ăn rất vất vả)
    nhà neo người
    Đồng nghĩa: neo bấn, neo đơn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X