-
Động từ
chuyển đột ngột xuống vị trí thân sát trên mặt nền do bị mất thăng bằng, ngoài ý muốn
- trượt chân nên bị ngã
- ngã vật xuống giường
- trèo cao ngã đau (tng)
- Đồng nghĩa: bổ, đổ, té
chết (lối nói trang trọng, hoặc kiêng kị)
- anh ấy đã ngã xuống trên mảnh đất này
- trâu bò bị dịch, ngã nhiều
không giữ vững được tinh thần, ý chí do không chịu nổi tác động từ bên ngoài
- bị ngã trước sức cám dỗ của đồng tiền
- chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo (tng)
làm cho rõ ràng, dứt khoát, không còn phải bàn cãi nữa
- bàn cho ngã lẽ
- ngã giá
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ