• Danh từ

    tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng dấu ~.

    Danh từ

    chỗ có nhiều ngả đường, ngả sông toả đi các hướng khác nhau
    ở ngã tư có đèn đỏ
    ngã ba sông
    đứng giữa ngã ba đường (b)

    Động từ

    chuyển đột ngột xuống vị trí thân sát trên mặt nền do bị mất thăng bằng, ngoài ý muốn
    trượt chân nên bị ngã
    ngã vật xuống giường
    trèo cao ngã đau (tng)
    Đồng nghĩa: bổ, đổ, té
    chết (lối nói trang trọng, hoặc kiêng kị)
    anh ấy đã ngã xuống trên mảnh đất này
    trâu bò bị dịch, ngã nhiều
    không giữ vững được tinh thần, ý chí do không chịu nổi tác động từ bên ngoài
    bị ngã trước sức cám dỗ của đồng tiền
    chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo (tng)
    làm cho rõ ràng, dứt khoát, không còn phải bàn cãi nữa
    bàn cho ngã lẽ
    ngã giá

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X