• Danh từ

    đường nước nhỏ chảy thông với sông hoặc đầm, hồ
    khơi ngòi

    Danh từ

    bộ phận ở cuối phần bụng của con ong, hình mũi kim, có thể thò ra thụt vào được, thường chứa nọc độc.
    ngòi bút (ng1; nói tắt)
    bút bị gãy ngòi
    bộ phận dẫn lửa để làm nổ, thường nhỏ và dài
    ngòi bộc phá
    pháo bị tịt ngòi
    khối tế bào hoại tử ở giữa nhọt, có màu trắng
    đắp lá táo lên nhọt để hút ngòi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X