• Danh từ

    bộ phận dùng để châm lửa, đưa lửa vào thuốc nổ làm cho phát nổ
    châm ngòi nổ
    (Khẩu ngữ) tác nhân trực tiếp gây ra xung đột
    tháo ngòi nổ cho những vấn đề gay cấn trong khu vực

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X