• Danh từ

    khoảng, ô được chia tách ra trong lòng một vật nào đó
    tủ có ba ngăn
    ngăn bàn
    ngăn cặp

    Động từ

    chia thành ngăn bằng vật che chắn
    căn phòng được ngăn làm hai
    ngăn vườn thành từng ô
    chặn lại, giữ lại không cho vượt qua, không cho tiếp tục hoạt động
    đắp bờ ngăn nước
    dựng rào ngăn lối đi
    đã quyết thì không ai ngăn nổi
    Đồng nghĩa: cản, ngăn cản

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X