-
Tính từ
(vận động) theo chiều trái lại
- xe đi ngược chiều
- quay ngược kim đồng hồ
- ngược gió
- Trái nghĩa: thuận, xuôi
có các mặt hoặc các phía bị đảo trái thành phải, dưới lên trên, sau ra trước
- mặc áo ngược
- cầm ngược quyển sách
- lật ngược vấn đề (b)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ