• Tính từ

    (vận động) theo chiều trái lại
    xe đi ngược chiều
    quay ngược kim đồng hồ
    ngược gió
    Trái nghĩa: thuận, xuôi
    có các mặt hoặc các phía bị đảo trái thành phải, dưới lên trên, sau ra trước
    mặc áo ngược
    cầm ngược quyển sách
    lật ngược vấn đề (b)
    ở vị trí dựng đứng lên một cách không bình thường
    sợ quá, tóc gáy dựng ngược
    sợi râu mọc ngược
    vách đá dựng ngược
    hoặc d (vùng) ở nơi rừng núi, ở phía phải đi ngược dòng sông mới đến
    miền ngược
    sống ở mạn ngược
    Trái nghĩa: xuôi

    Động từ

    (Khẩu ngữ) đi lên phía miền ngược, hoặc theo một hướng thường được coi là ngược chiều
    thuyền ngược dòng sông Lô
    ngược lên trên một đoạn là tới
    Trái nghĩa: xuôi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X