• Động từ

    đi theo những hướng khác nhau, trái chiều nhau (nói khái quát)
    dòng người ngược xuôi
    "Những là đo đắn ngược xuôi, Tiếng gà nghe đã gáy sôi mé tường." (TKiều)
    Đồng nghĩa: xuôi ngược

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X