• Danh từ chỉ phương hướng

    đường đi theo một hướng nào đó, phân biệt với những đường đi theo hướng khác
    mỗi người đi một ngả
    âm dương đôi ngả
    Đồng nghĩa: lối, nẻo

    Ngã: Động từ

    chuyển từ vị trí thẳng đứng sang vị trí nghiêng, chếch hay nằm ngang
    ngả người xuống giường
    ngả đầu vào vai bạn
    cây ngả theo chiều gió
    chuyển từ thái độ đứng giữa sang thái độ đứng về một bên nào đó
    ngả theo trào lưu mới
    chuyển sang màu khác, trạng thái, tính chất khác
    mái tóc đã ngả bạc
    trời ngả sang thu
    lấy ra hoặc lấy xuống rồi đặt ngửa ra
    ngả bài
    ngả mâm dọn cơm
    ngả chõng ra ngồi
    làm cho đổ xuống để lấy cây, lấy gỗ, hay giết gia súc để lấy thịt
    ngả cây làm nhà
    ngả lợn ăn mừng
    chết như ngả rạ (tng)
    cày ngả (nói tắt)
    ngả ruộng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X