• Tính từ

    (tương, mắm) đã ngấm kĩ muối và nhuyễn ra, đã có thể ăn được
    tương chưa ngấu
    mắm ngấu
    (phân, đất) đã thấm nước đều và nát nhuyễn
    ải thâm hơn dầm ngấu (tng)

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) ngấu nghiến (nói tắt)
    đọc ngấu một lúc hết cả quyển sách dày
    đói quá, ăn ngấu cả đĩa xôi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X