• Danh từ

    cây bụi cùng họ với đào, mận, thân có gai, lá kép có ba hoặc năm lá chét, quả kép khi chín màu đỏ, ăn được.

    Động từ

    có cảm giác sợ đối với một loại thức ăn nào đó (thường là chất béo hay chất ngọt)
    món xào có nhiều mỡ nên ngấy
    ăn nhiều đến phát ngấy
    Đồng nghĩa: chán, ngán
    (Khẩu ngữ) chán đến mức không chịu được (cái vốn không ưa)
    suốt ngày kêu ca, nghe đến phát ngấy
    Đồng nghĩa: ngán

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X