• Tính từ

    ở sâu bên trong, bên dưới, không trông thấy
    hầm ngầm
    đường ngầm xuyên qua núi
    nước chảy ngầm trong lòng đất
    Trái nghĩa: lộ thiên
    kín đáo, không cho người ngoài biết
    ngầm giúp đỡ bạn
    ngầm hiểu với nhau
    ngầm theo dõi
    Đồng nghĩa: ngấm ngầm

    Danh từ

    đoạn đường làm ngầm dưới nước để cho xe vượt qua suối (thường là trong chiến tranh)
    xe qua ngầm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X