• Động từ

    giữ cho miệng ở trạng thái khép kín
    miệng há ra, ngậm lại
    Trái nghĩa:
    giữ (vật gì) ở miệng hoặc trong miệng
    miệng ngậm tăm
    chim ngậm mồi
    ngậm máu phun người (tng)
    nén chịu ở trong lòng, không nói ra được
    ngậm hờn nơi chín suối
    "Ông tơ lật lọng lừa nhau, Cực thân nên phải ngậm sầu bước ra." (HT)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X