-
Động từ
(chất lỏng) tràn lên và phủ kín hoàn toàn
- nước dâng ngập đường
- đê vỡ làm ngập nhà cửa
- đổ cho nước ngập gạo
ở sâu dưới bề mặt một khối gì đó, bị phủ lấp hết hoặc gần hết
- lưỡi dao ngập sâu vào thân cây
- chân ngập dưới bùn
- Đồng nghĩa: chìm
có nhiều và khắp cả trên một diện tích, đến mức như bao phủ, che lấp tất cả
- cánh đồng ngập cỏ
- công việc ngập đầu
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ