• Động từ

    ngắm đi ngắm lại một cách chăm chú, kĩ càng (thường là thích thú)
    ngắm nghía mình trước gương
    Đồng nghĩa: nhắm nhía

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X