• Tính từ

    có chiều dài dưới mức bình thường, hoặc không bằng so với những vật khác
    khẩu súng ngắn
    quần may hơi ngắn
    ngắn tay với chẳng tới trời (tng)
    Trái nghĩa: dài
    (hiện tượng, sự việc) chiếm ít thời gian hơn so với mức bình thường, hoặc ít hơn những hiện tượng, sự việc khác
    mẩu chuyện ngắn
    cho vay ngắn hạn
    cây công nghiệp ngắn ngày
    Trái nghĩa: dài

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X