-
Tính từ
có chiều dài dưới mức bình thường, hoặc không bằng so với những vật khác
- khẩu súng ngắn
- quần may hơi ngắn
- ngắn tay với chẳng tới trời (tng)
- Trái nghĩa: dài
(hiện tượng, sự việc) chiếm ít thời gian hơn so với mức bình thường, hoặc ít hơn những hiện tượng, sự việc khác
- mẩu chuyện ngắn
- cho vay ngắn hạn
- cây công nghiệp ngắn ngày
- Trái nghĩa: dài
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ