• Động từ

    bấm cành, hoa, lá cho đứt lìa ra bằng móng tay hoặc đầu ngón tay
    ngắt một bông hoa
    Đồng nghĩa: bứt, hái, ngứt
    làm cho bị đứt quãng, không còn liên tục
    ngắt lời bạn
    ngắt ngang câu chuyện
    ngắt mạch điện
    Đồng nghĩa: cắt

    Phụ từ

    đến mức độ cao và thuần một màu, một vị hay một tính chất, thường gợi cảm giác không ưa thích
    bầu trời xanh ngắt
    mồm miệng đắng ngắt
    câu chuyện tẻ ngắt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X