• Danh từ

    phần trên cùng của cây, là phần cao nhất và có hình nón, đối lập với gốc
    ngọn tre
    ngọn rau muống
    trèo lên tận ngọn cây
    phần đầu nhọn hoặc có hình nón của một số vật
    ngọn bút lông
    trèo lên tận ngọn tháp
    bát cơm đầy có ngọn
    từ dùng để chỉ từng đơn vị một số cây hay một số vật có đầu nhọn hoặc có hình nón
    ngọn cỏ
    ngọn đèn
    vượt qua mấy ngọn núi
    từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật chuyển động thành làn, luồng
    ngọn lửa
    đầu sóng ngọn gió (tng)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X