-
Danh từ
phần trên cùng của cây, là phần cao nhất và có hình nón, đối lập với gốc
- ngọn tre
- ngọn rau muống
- trèo lên tận ngọn cây
phần đầu nhọn hoặc có hình nón của một số vật
- ngọn bút lông
- trèo lên tận ngọn tháp
- bát cơm đầy có ngọn
từ dùng để chỉ từng đơn vị một số cây hay một số vật có đầu nhọn hoặc có hình nón
- ngọn cỏ
- ngọn đèn
- vượt qua mấy ngọn núi
từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật chuyển động thành làn, luồng
- ngọn lửa
- đầu sóng ngọn gió (tng)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ