-
Tính từ
ở trạng thái để chồng chất ở mọi chỗ, mọi nơi một cách không có hàng lối, không có trật tự
- cây cối đổ ngổn ngang
- trên bàn ngổn ngang sách vở
(ý nghĩ) lộn xộn và chồng chất, tựa như không gỡ, không thoát ra được
- những ý nghĩ ngổn ngang trong đầu
- "Cái bần là cái dở dang, Làm cho trăm mối ngổn ngang vì bần." (Cdao)
- Đồng nghĩa: bề bộn
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ