• Tính từ

    ở trạng thái để chồng chất ở mọi chỗ, mọi nơi một cách không có hàng lối, không có trật tự
    cây cối đổ ngổn ngang
    trên bàn ngổn ngang sách vở
    (ý nghĩ) lộn xộn và chồng chất, tựa như không gỡ, không thoát ra được
    những ý nghĩ ngổn ngang trong đầu
    "Cái bần là cái dở dang, Làm cho trăm mối ngổn ngang vì bần." (Cdao)
    Đồng nghĩa: bề bộn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X