• Tính từ

    (Khẩu ngữ) hơi có vẻ khác lạ, gây được sự chú ý, thường là làm cho thấy hay hay, có cảm tình
    cái tên nghe ngộ quá
    thằng bé trông rất ngộ
    Đồng nghĩa: ngộ nghĩnh

    Tính từ

    (Phương ngữ) dại, điên
    chó ngộ

    Kết từ

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) ngộ nhỡ (nói tắt)
    cứ mang theo cái áo ấm, ngộ trời trở lạnh
    Đồng nghĩa: lỡ, nhỡ, nhỡ ra

    Động từ

    (Từ cũ, Ít dùng) gặp
    "Đôi ta mới ngộ hôm nay, Một đêm là ngãi, một ngày là duyên." (Cdao)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X