• Động từ

    giữ gìn, ngăn cản không để cho cái xấu, cái hại có thể xảy ra
    ngừa kẻ gian
    ngừa nạn tham nhũng
    Đồng nghĩa: phòng ngừa
    (Phương ngữ) phòng
    ngừa bệnh cho cây trồng
    thuốc ngừa thai

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X