• Tính từ

    ở tư thế mặt và phần trước cơ thể ở bên trên, gáy và lưng ở bên dưới
    nằm ngửa
    ngã ngửa
    Trái nghĩa: sấp
    ở vị trí phía mặt hay phía lòng trũng được đặt ở bên trên
    để ngửa cái vung
    lật ngửa con bài
    Trái nghĩa: sấp

    Động từ

    làm cho ở tư thế, ở vị trí ngửa
    ngửa mặt lên trời
    đầu hơi ngửa về đằng sau
    ngửa bát lên hứng nước

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X