• Danh từ

    tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng không có dấu, phân biệt với tất cả các thanh điệu khác đều có dấu.

    Tính từ

    có chiều song song với mặt đất, mặt nước hoặc theo chiều rộng
    chiều ngang
    dàn hàng ngang
    băng ngang qua đường
    Trái nghĩa: dọc
    không thấp hơn, mà ở cùng mức với cái gì đó
    tóc chấm ngang vai
    cao ngang nhau
    hai người ngang sức ngang tài
    ở giữa chừng và làm gián đoạn
    chặt ngang thân cây
    cắt ngang câu chuyện
    nói chen ngang
    không thuận theo lẽ thường, mà một mực theo ý riêng của mình trong cách nói năng, đối xử, làm khó chịu
    cãi ngang
    nói ngang
    tính ngang như cua!
    Đồng nghĩa: bướng, gàn
    (Khẩu ngữ) (mùi vị, âm điệu) không bình thường, mà có gì đó là lạ, gây cảm giác khó chịu, khó nghe
    món canh ăn rất ngang
    có mùi ngang ngang
    câu thơ đọc ngang phè

    Động từ

    (Khẩu ngữ) đi ngang qua
    ngang qua mặt nhau mà không biết

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X