-
Tính từ
có chiều song song với mặt đất, mặt nước hoặc theo chiều rộng
- chiều ngang
- dàn hàng ngang
- băng ngang qua đường
- Trái nghĩa: dọc
không thấp hơn, mà ở cùng mức với cái gì đó
- tóc chấm ngang vai
- cao ngang nhau
- hai người ngang sức ngang tài
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ