• Tính từ

    nhiều và lộn xộn, cái nằm ngang, cái để ngửa, không theo một hàng lối, trật tự nào cả
    bàn ghế đổ ngang ngửa
    (nhìn, quay) hết bên này, lại sang bên kia, không theo một hướng nhất định nào cả
    quay ngang quay ngửa
    nhìn ngang nhìn ngửa
    ngang sức, không hơn nhưng cũng không kém, không thắng được ngay nhưng cũng không thua trong cuộc đọ sức quyết liệt
    cuộc so tài ngang ngửa
    cạnh tranh ngang ngửa
    hàng nội đắt ngang ngửa với hàng ngoại

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X