-
Tính từ
nhiều và lộn xộn, cái nằm ngang, cái để ngửa, không theo một hàng lối, trật tự nào cả
- bàn ghế đổ ngang ngửa
(nhìn, quay) hết bên này, lại sang bên kia, không theo một hướng nhất định nào cả
- quay ngang quay ngửa
- nhìn ngang nhìn ngửa
ngang sức, không hơn nhưng cũng không kém, không thắng được ngay nhưng cũng không thua trong cuộc đọ sức quyết liệt
- cuộc so tài ngang ngửa
- cạnh tranh ngang ngửa
- hàng nội đắt ngang ngửa với hàng ngoại
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ