• Tính từ

    (Phương ngữ) thẳng, không chệch
    ngay hàng thẳng lối
    "Con sông khúc vạy, khúc ngay, Đò này chở khách chuyến đầy chuyến vơi." (Cdao)
    Trái nghĩa: lệch
    ở tư thế thẳng đờ, không cử động hoặc không cử động được
    người ngay đơ như tượng
    nằm ngay như khúc gỗ
    thật thà, không gian dối
    người ngay
    tình ngay lí gian (tng)
    ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối (tng)
    Trái nghĩa: gian

    Phụ từ

    (làm việc gì) liền sau đó, không chậm trễ
    nhận được tin là đi ngay
    ăn ngay cho nóng
    im ngay!
    biết ngay mà!
    Đồng nghĩa: lập tức, tức khắc

    Trợ từ

    từ biểu thị ý nhấn mạnh tính xác định của một địa điểm, thời điểm, đúng ở nơi hoặc vào lúc nói đến
    sống ngay trong thành phố
    trời Phật ở ngay trong tâm mỗi người
    từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ của một sự việc đã không loại trừ cả trường hợp được nói đến
    nó đối xử tệ ngay với cả mẹ nó

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X