-
Tính từ
(ở tư thế) choán nhiều chỗ, bất chấp trật tự, quy định chung, gây trở ngại cho việc đi lại
- xe cộ để nghênh ngang
- đi nghênh ngang ngoài đường
tỏ ra không kiêng sợ gì ai, ngang nhiên làm những việc biết rằng mọi người có thể phản đối
- điệu bộ nghênh ngang
- "Nghênh ngang một cõi biên thuỳ, Thiếu gì cô quả, thiếu gì bá vương!" (TKiều)
- Đồng nghĩa: ngông nghênh
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ