• Danh từ

    công việc chuyên làm theo sự phân công lao động của xã hội (thường phải do rèn luyện, học tập mới có)
    làm nghề thợ mộc
    học nghề
    một nghề thì sống, đống nghề thì chết (tng)
    Đồng nghĩa: nghề nghiệp

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) giỏi, thành thạo (trong một việc làm nào đó)
    bắn rất nghề
    tay thợ ấy nghề lắm!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X