• Danh từ

    cây gỗ to ở rừng, lá dày, cứng, hình trái xoan, quả có năm cánh, gỗ màu nâu đỏ, nặng, rắn, thớ mịn, dùng trong xây dựng.

    Động từ

    (vật cứng) cọ xát rất mạnh vào nhau (thường phát ra tiếng kêu)
    nghiến răng
    tiếng cửa sắt nghiến rin rít
    (vật sắc và nặng) siết mạnh hoặc lăn đè mạnh lên, làm cho đứt hoặc giập nát
    xích xe đạp nghiến nát gấu quần

    Phụ từ

    (Khẩu ngữ) ngay lập tức và rất nhanh
    trói nghiến lại
    bỏ nghiến xấp tiền vào túi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X