• Tính từ

    (Ít dùng) thản nhiên như không trước sự việc nghiêm trọng
    nghiễm nhiên như không
    thái độ nghiễm nhiên trước cái chết

    Phụ từ

    (trở thành hoặc đạt được) một cách tự nhiên, như từ đâu đưa đến, không hề mất công sức
    thành công không phải nghiễm nhiên mà được
    trúng xổ số, anh ta nghiễm nhiên trở thành triệu phú

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X