• Động từ

    ham thích đến mức thành thói quen khó bỏ
    nghiện thuốc lá
    nghiện rượu
    Đồng nghĩa: ghiền, nghiền
    (Khẩu ngữ) nghiện ma tuý (nói tắt)
    con nghiện
    đưa đi cai nghiện
    Đồng nghĩa: ghiền, nghiền

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X