• Danh từ

    (Khẩu ngữ, Ít dùng) nghề làm ăn, sinh sống
    nghiệp nhà nông
    dùng văn chương làm nghiệp sống
    (Khẩu ngữ, Ít dùng) cơ nghiệp (nói tắt)
    sạt nghiệp
    bán cả nghiệp vì cờ bạc
    (Từ cũ, Văn chương) sự nghiệp (nói tắt)
    làm nên nghiệp lớn
    dựng nghiệp
    dấy nghiệp trung hưng

    Danh từ

    tổng thể nói chung những điều một người làm ở kiếp này, tạo thành cái nhân mà kiếp sau người đó phải chịu cái quả, theo quan niệm của đạo Phật
    "Đã mang lấy nghiệp vào thân, Cũng đừng trách lẫn trời gần, trời xa." (TKiều)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X