• Tính từ

    thuộc về nước ngoài, do nước ngoài sản xuất; phân biệt với nội
    hàng ngoại
    rượu ngoại
    sính của ngoại
    hoặc d thuộc gia đình, họ hàng của mẹ hoặc của vợ; phân biệt với nội
    ông bà ngoại
    về quê ngoại
    anh em đằng ngoại
    họ ngoại
    đã quá, đã vượt qua (thường dùng chỉ tuổi tác, từ tuổi bốn mươi trở đi, theo số chẵn hàng chục)
    tuổi ngoại bảy mươi
    "Quá niên trạc ngoại tứ tuần, Mày râu nhẵn nhụi, áo quần bảnh bao." (TKiều)

    Danh từ

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) ông ngoại hay bà ngoại (gọi tắt một cách thân mật)
    con chào ngoại
    (Khẩu ngữ) khoa ngoại (nói tắt)
    bác sĩ ngoại
    phòng khám ngoại

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X