• Tính từ

    (đường đi) uốn lượn, quanh co nhiều
    đường đi ngoắt ngoéo
    Đồng nghĩa: lắt léo, ngoằn ngoèo, ngòng ngoèo
    (Khẩu ngữ) quanh co, rắc rối, làm cho phiền phức hoặc khó nhận biết sự thật
    ăn nói ngoắt ngoéo
    làm nhiều chuyện ngoắt ngoéo
    Đồng nghĩa: lắt léo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X