• Động từ

    (Ít dùng) như ngoẹo
    ngoẻo đầu xuống vai chị mà ngủ
    (Thông tục) chết (hàm ý coi khinh)
    hắn ngoẻo rồi
    Đồng nghĩa: ngỏm, ngủm, tịch, toi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X