-
Ngon
Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt.
Tính từ
(thức ăn, thức uống) gây được cảm giác thích thú, làm cho ăn hoặc uống không thấy chán
- thức ăn ngon
- chè ngon
- miếng ngon nhớ lâu, đòn đau nhớ đời (tng)
- Đồng nghĩa: ngon lành
(Khẩu ngữ) (làm việc gì) nhanh, gọn và rất dễ dàng, coi như không có gì khó khăn cả
- bài toán này thì nó giải ngon
(Khẩu ngữ) tốt, đẹp, đem lại sự hài lòng
- chiếc xe vẫn còn ngon chán!
- Đồng nghĩa: ngon lành
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ