• Tính từ

    (thức ăn, thức uống) gây được cảm giác thích thú, làm cho ăn hoặc uống không thấy chán
    thức ăn ngon
    chè ngon
    miếng ngon nhớ lâu, đòn đau nhớ đời (tng)
    Đồng nghĩa: ngon lành
    (ngủ) say và yên giấc, đem lại cảm giác khoan khoái
    ngủ ngon
    Đồng nghĩa: ngon lành
    (Khẩu ngữ) (làm việc gì) nhanh, gọn và rất dễ dàng, coi như không có gì khó khăn cả
    bài toán này thì nó giải ngon
    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) giỏi, cừ
    có ngon thì nhào vô!
    (Khẩu ngữ) tốt, đẹp, đem lại sự hài lòng
    chiếc xe vẫn còn ngon chán!
    Đồng nghĩa: ngon lành

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X