-
Động từ
che phủ bên ngoài nhằm làm cho đối phương không phát hiện ra được
- nắp hầm được nguỵ trang rất kĩ
- người cán bộ nguỵ trang làm một dân chài
- Đồng nghĩa: nghi trang
che giấu dưới cái vỏ tốt đẹp bên ngoài, làm cho người ta không thấy được cái thực chất xấu xa
- âm mưu xâm lược được nguỵ trang dưới chiêu bài khai hoá văn minh
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ