-
Nhà
Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt.
Danh từ
công trình xây dựng có mái, có tường vách để ở hay để sử dụng vào một việc nào đó
- xây nhà
- căn nhà lá
- đồ đạc để đầy nhà
- nhà dột từ nóc dột xuống (tng)
tập hợp người có quan hệ gia đình cùng ở trong một nhà
- người trong nhà
- bận việc nhà
- ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng (tng)
(Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ vợ hay chồng mình khi nói với người khác, hoặc vợ chồng dùng để gọi nhau trong đối thoại
- nhà tôi đi vắng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ